Hoặc gọi: 0988.787.186 / 0964.913.575
Ai nên tham gia khóa học này?
- Dành cho những bạn chưa biết gì về tiếng Hàn Quốc hoặc người đã tự học trên mạng nhưng chưa được học bài bản và nắm vững kiến thức cần thiết để học các khóa học nâng cao hơn
- Học sinh, sinh viên hoặc bất kỳ ai có niềm đam mê với tiếng Hàn
- Các du học sinh hoặc những người có ý định đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc
- Những người đã, đang hoặc chuẩn bị làm cho công ty Hàn Quốc
- Các bạn gái có ý định làm dâu Hàn Quốc hoặc đang chuẩn bị lấy chồng Hàn
- Người muốn học tiếng Hàn để đi du lịch, xem phim Hàn, tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc,…
Học phí tiếng Hàn sơ cấp
Khóa học tiếng Hàn sơ cấp 1, tiếng Hàn sơ cấp 2, tiếng Hàn sơ cấp 3
TIẾNG HÀN SƠ CẤP A1
Thời gian khóa học: 24 buổi
Kết quả đạt được:
Đối với sơ cấp 1 học viên có thể chào hỏi, giới thiệu bản thân, làm quen với văn hóa Hàn Quốc, học được cấu trúc ngữ pháp căn bản, được làm quen với 4 kĩ năng nghe nói đọc viết.
TIẾNG HÀN SƠ CẤP A2
Thời gian khóa học: 24 buổi
Kết quả đạt được:
Học viên có thể giao tiếp cơ bản, nghe hiểu nội dung xung quanh cuộc sống hàng ngày, viết chữ thành thạo, ngữ pháp dần hoàn thiện, phản xạ với tiếng hàn nhanh nhạy, đọc có âm điệu
Đặc điểm: từ vựng nhiều lên, bài đọc dài hơn, đoạn viết phức tạp dần, ngữ pháp phong phú
TIẾNG HÀN SƠ CẤP A3
Thời gian khóa học: 35 buổi
Kết quả đạt được:
Giao tiếp cơ bản trôi chảy, khả năng nghe tốt hơn kết hợp kĩ năng nghe đoán, viết thành thạo, sử dụng được câu ghép phức tạp, dần xem được video, phim Hàn, học hiểu nhiều hơn về văn hóa Hàn Quốc, có thể giao lưu trao đổi ngôn ngữ với học sinh Hàn quốc
Yêu cầu: Khi học đến trình độ sơ cấp 3, giáo viên với học viên sẽ hầu hết giao lưu nói chuyện bằng tiếng Hàn, bắt đầu quyển 2 từ vựng đa dạng hơn, ngữ pháp dần nhiều lên yêu cầu nắm chắc kiến thức
Nội dung chi tiết & Lịch học
Khóa học tiếng Hàn sơ cấp A1
Giáo trình: Tiếng hàn tổng hợp ( từ bài 1 đến bài 7 )
Buổi học | Bài học | Chủ đề | Nội dung | Ngữ pháp |
Buổi 1,2 | _ Bài mở đầu | _ Cơ bản | _ Học bảng chữ cái : nguyên âm, phụ âm, phụ âm cuối | _ Đọc và ghép từ |
Buổi 3,4,5 | _ Bài 1 | _ Chào hỏi | _ Giới thiệu bản thân: quốc gia, quốc tịch, nghề nghiệp_ Luyện nghe, làm quen với giọng người Hàn, phát âm | _입니다/ 입니까 ( Là….)은/는( Trợ từ)
|
Buổi 6, 7,8,9 | _ Bài 2 | _ Trường học | _ Nhận biết các địa điểm, đồ vật, vị trí_ Luyện nói: hỏi đáp về các đồ vật địa điểm | _ 이/가( Trợ từ)에 있습니다
이/가 아닙니다
|
Buổi 10, 11,12 | _ Bài 3 | _ Sinh hoạt hàng ngày | _ Cách sử dụng động từ, tính từ, các công việc liên quan đến đời sống hàng ngày_ Luyện viết: viết thành câu hoàn chỉnh, học thuộc từ vựng, tiểu từ | 습니다/ ㅂ니다을/를
에 서 ( địa điểm)
|
Buổi 13,14,15 | _ Bài 4 | _ Ngày và thứ | _ Học về số Hán hàn, cách đọc ngày, tháng, năm, số điện thoại | _ Số từ Hán Hàn와/과
에
|
Buổi 16,17,18 | _ Bài 5 | _ Công việc trong ngày | _ Học số thuần hànCách xem giờ, tính thời gian, các buổi trong ngày | _ Số từ thuần Hàn, quán từ số,아/어요
에 가다/오다
|
Buổi 19,20,21 | _ Bài 6 | _ Cuối tuần | _ Thêm các động từ liên quan đến các hoạt động cuối tuần_ Làm quen với thì quá khứ đơn | _았/었( đã..), 하고( và)읍시다/ㅂ시다( Hãy cùng…)
|
Buổi 21,22,23 | _ Bài 7 | _ Mua sắm | _ Học về các danh từ chỉ đơn vị, cách đếm, giao tiếp khi mua bán, danh từ chỉ đồ vật | _ Giản lược 으은/는 đối chiếu
고 싶다 ( Muốn….)
|
Buổi 24 | Tổng kết | _ Ôn lại các kiến thức đã học | _ Kiểm tra, đánh giá |
Lịch học tiếng Hàn sơ cấp A1
Mã lớp | Buổi học | Thời gian học | Khai giảng |
SC1.01 | Sáng 2,4,6 | 8h-9h30 | 12/05/2023 và 21/05/2023 |
SC1.02 | Sáng 2,4,6 | 9h30-11h | 14/05/2023 và 28/05/2023 |
SC1.03 | Sáng 3, 5, 7 | 8h – 9h30 | 13/05/2023 và 15/05/2023 |
SC1.04 | Sáng 3,5,7 | 9h30-11h | 22/05/2023 và 27/05/2023 |
SC1.05 | Chiều 2,4,6 | 14h-15h30 | 24/05/2023 và 12/05/2023 |
SC1.06 | Chiều 2,4,6 | 15h30-17h | 19/05/2023 và 26/05/2023 |
SC1.07 | Chiều 3,5,7 | 14h-15h30 | 06/05/2023 và 15/05/2023 |
SC1.08 | Tối 2,4,6 | 18h-19h30 | 21/05/2023 và 14/05/2023 |
SC1.09 | Tối 2,4,6 | 19h30- 21h | 12/05/2023 và26/05/2023 |
SC1.10 | Tối 3,5,CN | 18h-19h30 | 13/05/2023 và 15/05/2023 |
SC1.11 | Tối 3,5,CN | 19h30-21h | 27/05/2023 và 29/05/2023 |
SC1.12 | Chiều Thứ 7, Chủ nhật | 14h-15h30 | 11/05/2023 và18/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 01 | Sáng 2,3,4,5,6
Sáng 2,4,6 ( Hoặc 3,5,7) |
8h30-10h00
8h00-11h00
|
17/05/2023 và 09/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 02 | Chiều 2,3,4,5,6
Chiều 2,4,6 (Hoặc 3,5,7) |
14h30-16h00
14h00-17h00
|
22/05/2023 và 29/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 03 | Tối 2,3,4,5,6
Tối 2,4,6 (Hoặc 3,5,cn) |
18h00-19h30
18h00-21h00
|
08/05/2023 và 15/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 04 | Chiều thứ 7, Chủ nhật | 14h30-17h | 06/05/2023 và 21/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 05 | Sáng thứ 7, Chủ nhật | 8h30-11h | 13/05/2023 và 20/05/2023 |
SC1 Cấp tốc 05 | Tối thứ 7, Chủ nhật | 18h30-21h | 27/05/2023 và 28/05/2023 |
Khóa học tiếng Hàn sơ cấp A2
Giáo trình: Tiếng hàn tổng hợp ( từ bài 8 đến bài 15 )
Số buổi | Số bài | Chủ đề | Nội dung | Ngữ pháp |
Buổi 1,2 | _ Bài 8 | _ Thức ăn | _ Được làm quen, học về các món ăn Hàn Quốc_ Hiểu về văn hóa ẩm thực, cách gọi thực đơn, yêu cầu khi đến nhà hàng | _ Thì tương lai겠
_ Cấu trúc phủ định 지 않다 _ Câu mệnh lệnh (으)세요 |
Buổi 3,4 ,5 | _Bài 9 | _ Nhà cửa | _ Từ vựng liên quan đến phương hướng, các loại hình nhà cơ bản, vật dụng trong nhà_ Cách chỉ đưởng | _ (으)로Tiểu từ phương hướng_(으)래요 Cấu trúc rủ rê
_ 도(Cũng) |
Buổi 6,7,8 | _Bài 10 | _ Gia đình | _ Tên gọi các thành viên trong gia đình_ Cách xưng hô với người trên
_ Quan hệ họ hàng trong gia đình |
_ Tiểu từ kính ngữ 께서_ Cấu trúc kính ngữ (으)시다
_ Giản lược batchim ㄹ
|
Buổi 9,10 | _ Bài 11 | _ Thời tiết | _ Các mùa trong năm, tính từ miêu tả về thời tiết_ Kế hoạch trong năm
_ Phong cảnh thiên nhiên |
_ “ và” 고_ “từ”…”đến” 부터 … 까지
_ Cấu trúc thì tương lai “sẽ” (으)거예요 _Bất quy tắc batchim ㅂ |
Buổi 11,12 | _ Bài 12 | _ Điện thoại | _ Các biểu hiện khi nói chuyện điện thoại_ Các từ vựng liên quan đến điện thoại | _ Tiểu từ tác động 에게, 한테, 께_ “nhưng” 지만
_ “định làm gì” (으)려고 하다 |
Buổi 13,14 | _ Bài 13 | _ Sinh nhật | _ Từ vựng quà cáp, động từ liên quan đến tổ chức, mời tiệc | _ Nguyên nhân “Bởi vì” 아/어서_ “nhé/nhỉ”(으)ㄹ 까요
_ “không thể” 못 |
Buổi 15,16,17 | _ Bài 14 | _ Sở thích | _ Nói về hoạt động yêu thích của bản thân_ Các loại hình thể thao
_ Tính từ chỉ tần suất, khả năng |
_ khả năng (으)ㄹ 수 있다/없다_ chuyển đổi động từ sang danh từ 기/는 것
_ Bất quy tắc batchim ㄷ |
Buổi 18,19 | _ Bài 15 | _ Giao thông | _ Từ vựng các phương tiện giao thông_ Các tuyến đường, cầu, bến xe
_ Phó từ nghi vấn |
_ Giới từ chỉ địa điểm 에서…까지_ Tiểu từ cách thức(으)로
_ “Đi đâu để làm gì” (으)러 가다/오다 |
Buổi 20 | Kiểm tra | Tổng kết kiến thức đã học |
Lịch học tiếng Hàn sơ cấp A2
Mã lớp | Buổi học | Thời gian học | Khai giảng |
SC2.01 | Sáng 2,4,6 | 8h-9h30 | 14/05/2023 |
SC2.02 | Sáng 2,4,6 | 9h30-11h | 21/05/2023 |
SC2.03 | Sáng 3, 5, 7 | 8h – 9h30 | 22/05/2023 |
SC2.04 | Sáng 3,5,7 | 9h30-11h | 13/05/2023 |
SC2.05 | Chiều 2,4,6 | 14h-15h30 | 24/05/2023 |
SC2.06 | Chiều 2,4,6 | 15h30-17h | 11/05/2023 |
SC2.07 | Chiều 3,5,7 | 14h-15h30 | 15/05/2023 |
SC2.08 | Tối 2,4,6 | 18h-19h30 | 14/05/2023 |
SC2.09 | Tối 2,4,6 | 19h30- 21h | 04/05/2023 |
SC2.10 | Tối 3,5,CN | 18h-19h30 | 27/05/2023 |
SC2.11 | Tối 3,5,CN | 19h30-21h | 27/05/2023 |
SC2.12 | Chiều Thứ 7, Chủ nhật | 14h-15h30 | 23/05/2023 |
SC2 Cấp tốc 01 | Sáng 2,3,4,5,6
Sáng 2,4,6 ( Hoặc 3,5,7) |
8h30-10h00
8h00-11h00
|
28/05/2023 |
SC2 Cấp tốc 02 | Chiều 2,3,4,5,6
Chiều 2,4,6 (Hoặc 3,5,7) |
14h30-16h00
14h00-17h00
|
22/05/2023 và 29/05/2023 |
SC2 Cấp tốc 03 | Tối 2,3,4,5,6
Tối 2,4,6 (Hoặc 3,5,cn) |
18h00-19h30
18h00-21h00
|
08/05/2023 và 15/05/2023 |
SC2 Cấp tốc 04 | Chiều thứ 7, Chủ nhật | 14h30-17h | 06/05/2023 và 21/05/2023 |
SC2 Cấp tốc 05 | Sáng thứ 7, Chủ nhật | 8h30-11h | 13/05/2023 và 20/05/2023 |
SC2 Cấp tốc 05 | Tối thứ 7, Chủ nhật | 18h30-21h | 27/05/2023 và 28/05/2023 |
Khóa học tiếng Hàn sơ cấp A3
Giáo trình: Tiếng Hàn tổng hợp quyển 2 ( Bài 1 đến bài 15 )
Buổi học | Bài học (quyển 2) | Chủ đề | Nội dung | Ngữ pháp |
Buổi 1 ,2 | _Bài 1 | _Gặp gỡ | _Từ vựng chỉ về các mối quan hệ trong xã hội_Cách hỏi thăm, giới thiệu về các mối quan hệ
_ Văn hóa về công ty, văn hóa khi giao tiếp |
_ Giới từ 의_ “khi” (으)ㄹ때
_ “làm gì cho ai” 아/어주다 |
Buổi 3, 4 | _ Bài 2 | _ Hẹn gặp | _ Từ vựng liên quan đến hứa hẹn,_ Từ vựng địa điểm
_ Biểu hiện cho phép làm, đừng nên làm gì |
_ “chỉ” 만_ Nguyên nhân “bởi vì”(으)니까
_ “đừng làm gì”지 말다 _ “được làm gì” 아/어되다 |
Buổi 5,6 | _Bài 3 | _ Mua sắm | _ Danh từ đơn vị_ Tính từ miêu tả về đồ vật
_ Cách mua bán, đổi trả khi mua sắm |
_ So sánh hơn 보다_ Định ngữ thì hiện tại (으)ㄴ/는 |
Buổi 7,8 | _ Bài 4 | _ Bệnh viện | _ Từ vựng liên quan đến các loại bệnh_ Từ vựng chỉ cơ thể người
_ Cách giao tiếp khi khám bệnh, đến bện viện _ Các triệu chứng bệnh, cách chữa trị |
_ Định ngữ thì quá khứ (으)ㄴ_ “mỗi”마다
_ Phải làm gì 아/어 야하다 |
Buổi 9,10 | _ Bài 5 | _ Thư tín | _ Các biểu hiện liên quan đến bưu phẩm_ Cách gửi chuyển phát thư tín khi đến bưu điện
_ Phó từ liên kết |
_ “không thể” 지 못하다_ “nếu”(으)면
_ định ngữ thì tương lai (으)ㄹ |
Buổi 11,12 | _ Bài 6 | _ Giao thông | _ Cách chỉ đường nâng cao_ Từ vựng nâng cao liên quan đến giao thông
_ Phương hướng di chuyển |
_Quan hệ thời gian 아/어서_ “chứ”지요?
_Số thứ tự |
Buổi 13,14 | _ Bài 7 | _Điện thoại | _ Từ vựng nâng cao liên quan về điện thoại_ Biểu hiện liên quan đến điện thoại di động | _ Mục đích “để” (으)려고_ “trước khi”기 전에
_ Cấu trúc hứa hẹn (으)ㄹ 게요 |
Buổi 15,16 | _ Bài 8 | _ Phim ảnh | _ Từ vựng liên quan đến trạng thái tình cảm_ Các thể loại phim ảnh, diễn viên | _ “sẽ” 겠_ Cảm thán 네요
_ Thử làm gì 아/어 보다 |
Buổi 17,18 | _ Bài 9 | _ Ngày nghỉ | _ Từ vựng liên quan đến ngày nghỉ, ngày lễ, ngày kỷ niệm, lễ tết_ Nói về nguyện vọng của bản thân
_ Kế hoạch trong kỳ nghỉ |
_ Lựa chọn “hoặc” (이)나_ Ước gì (으)면 좋겠다
_ Mục đích “để” 기 위해 |
Buổi 19,20 | _ Bài 10 | _ Ngoại hình | _ Các tính từ màu sắc, miêu tả về vóc dáng_ Động từ tác động liên quan đến cơ thể người
_ Rèn luyện về cách miêu tả, giải thích |
_ Chuyển đổi trạng thái “dần dần” 아/어 지다_ Bởi vì 기 때문에
_ Bất quy tắc batchim ㅎ |
Buổi 21 | Ôn tập giữa kì | Kiểm tra đánh giá | Củng cố lại từ vựng ngữ pháp đã học | |
Buổi 22,23 | _ Bài 11 | _ Du lịch | _ Các loại hình du lịch_ Các địa điểm danh lam thắng cảnh
_ Đồ vật dụng thường dùng khi đi du lịch |
_”Hoặc” 거나_ Hiện tại tiếp diễn 고 있다
_ “Đã từng” (으)ㄴ 적이 있다 |
Buổi 24,25 | _ Bài 12 | _ Nơi công cộng | _ Từ vựng liên quan đến các địa điểm công cộng_ Động từ , tính từ miêu tả nơi công cộng | _ “vừa…. vừa” (으)면서_ lối nói tắt 요
_ “không được”(으)면 안되다 |
Buổi 26,27 | _ Bài 13 | _ Thành phố | _ Từ vựng liên quan đến đô thị_ Các địa hình, các ngành kinh tế
_ Kỹ năng phỏng đoán |
_ Nhấn mạnh (이)나_ Phỏng đoán “chắc là” (으)ㄹ 것 같다
_ Bất quy tắc batchim ㅅ |
Buổi 28 | _ Bài 14 | _ Kế hoạch | _ Từ vựng liên quan đến học tập, nghề nghiệp, nơi làm việc_ Lập kế hoạch, nói về thông tin bản thân | _ Làm gì trong bao lâu (으)ㄴ 지 되다_ “sau khi” (으)ㄴ 후에
_ Quyết định làm gì 기로 하다 |
Buổi 29 | _ Bài 15 | _ Cuộc sống tại Hàn Quốc | _ Cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc, từ vựng liên quan đến tìm nhà_ Tìm kiếm thông tin thuê nhà | _ Tiểu từ 에세서, 한테서_ Đuôi câu liên kết (으)ㄴ/는데
_ Bất quy tắc 르 |
Buổi 30 | Kiểm tra cuối kỳ | Tổng kết đánh giá |
Lịch học tiếng Hàn sơ cấp A3
Mã lớp | Buổi học | Thời gian học | Khai giảng |
SC3.01 | Sáng 2,4,6 | 8h-9h30 | 12/05/2023 và 14/05/2023 |
SC3.02 | Sáng 2,4,6 | 9h30-11h | 5/05/2023 và 10/05/2023 |
SC3.03 | Sáng 3, 5, 7 | 8h – 9h30 | 13/05/2023 và 15/05/2023 |
SC3.04 | Sáng 3,5,7 | 9h30-11h | 22/05/2023 và 27/05/2023 |
SC3.05 | Chiều 2,4,6 | 14h-15h30 | 19/05/2023 và 12/05/2023 |
SC3.06 | Chiều 2,4,6 | 15h30-17h | 12/05/2023 và 24/05/2023 |
SC3.07 | Chiều 3,5,7 | 14h-15h30 | 13/05/2023 và 27/05/2023 |
SC3.08 | Tối 2,4,6 | 18h-19h30 | 21/05/2023 và 10/05/2023 |
SC3.09 | Tối 2,4,6 | 19h30- 21h | 28/05/2023 và 12/05/2023 |
SC3.10 | Tối 3,5,CN | 18h-19h30 | 20/05/2023 và 13/05/2023 |
SC3.11 | Tối 3,5,CN | 19h30-21h | 27/05/2023 và 25/05/2023 |
SC3.12 | Chiều Thứ 7, Chủ nhật | 14h-15h30 | 15/05/2023 và 16/05/2023 |
SC3 Cấp tốc 01 | Sáng 2,3,4,5,6
Sáng 2,4,6 ( Hoặc 3,5,7) |
8h30-10h00
8h00-11h00
|
04/05/2023 và 09/05/2023 |
SC3 Cấp tốc 02 | Chiều 2,3,4,5,6
Chiều 2,4,6 (Hoặc 3,5,7) |
14h30-16h00
14h00-17h00
|
22/05/2023 và 29/05/2023 |
SC3 Cấp tốc 03 | Tối 2,3,4,5,6
Tối 2,4,6 (Hoặc 3,5,cn) |
18h00-19h30
18h00-21h00
|
08/05/2023 và 15/05/2023 |
SC3 Cấp tốc 04 | Chiều thứ 7, Chủ nhật | 14h30-17h | 06/05/2023 và 23/05/2023 |
SC3 Cấp tốc 05 | Sáng thứ 7, Chủ nhật | 8h30-11h | 13/05/2023 và 20/05/2023 |
SC3 Cấp tốc 05 | Tối thứ 7, Chủ nhật | 18h30-21h | 27/05/2023 và 24/05/2023 |
6 Lý do chọn tiếng Hàn Phương Đông
là cầu nối ước mơ du học và việc làm của hàng ngàn học viên!
Hình ảnh hoạt động
Chia sẻ của học viên sau khóa học
Chia sẻ bằng tiếng Việt
Chia sẻ bằng tiếng Hàn
Đăng ký học ngay bây giờ
Hãy đăng ký học ngay bằng cách điền vào form dưới đây hoặc gọi hotline: 0988.787.186 hoặc 0964.913.575
người mới bắt đầu ngay bây giờ
Cầu Giấy, Hà Nội (cách bến xe Mỹ Đình ~600m)
Học tiếng Hàn có khó không cả nhà ơi? Mình đang muốn học mà chưa biết bắt đầu từ đâu cả. Xem film và nghe nhạc Hàn nhiều giờ muốn đi học quá 🙂
Học tiếng Hàn cũng có nhiều giống tiếng Việt, mình cũng mới học được mấy buổi mà giờ có thể tự đọc và viết được nhiều thứ phết. Cũng có ghép vần, nguyên âm, phụ âm như các tiếng khác cả thôi bạn.
Đúng như bạn Thu nói, học tiếng Hàn không hề khó bạn nhé. Nếu bạn thực sự yêu thích hoặc muốn biết thêm ngay một ngôn ngữ thú vị này thì hãy đăng ký học ngay bạn nhé. Bạn cần tư vấn thì gọi cho mình nhé: 0988.787.186, bên mình đang có chương trình khuyến mãi giảm học phí còn 899k thôi. Bạn xem chi tiết chương trình tại đây nhé: https://goo.gl/rU8zMH
Làm sao để viết tiếng hàn đúng thứ tự nét nào trước nét nào sau ạ?
Viết đúng thứ tự là: Từ trên xuống dưới, từ trái sang phải bạn nhé. Ngay buổi học đầu tiên các bạn sẽ học luôn bảng chữ cái, cách viết và đọc.
đọc được chữ rồi nhưng làm để nhìn vào chữ đấy để biết nghĩa ạ ?
Cũng như học tiếng Anh thôi bạn, chỉ vài ngày đầu tiên là bạn sẽ quen hết thôi.