Động từ thông dụng trong tiếng Hàn là những động từ thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày của người dân Hàn Quốc. Động từ thông dụng phù hợp với trình độ tiếng Hàn sơ cấp của các học viên. Nắm vững được những động từ này sẽ là cánh cửa giúp các bạn tự tin hơn trong việc học và giao tiếp tiếng Hàn Quốc.
Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và được sắp xếp thành rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Thường thì động từ trong tiếng Hàn có dạng thường gặp là dạng động từ thường ví dụ như 만나다 và động từ 하다 như 좋아하다 và hàng loạt các động từ bất quy tắc khác nữa…
Dưới đây là danh sách các động từ thông dụng trong tiếng Hàn do trung tâm tiếng Hàn Phương Đông sưu tầm và biên soạn có cả phiên âm tiếng Việt, để phù hợp với việc học tiếng hàn trình độ cơ bản, các bạn cùng theo dõi và ghi lại để học thuộc nhé:
Ăn – 먹다 (mok-tà)
Uống – 마시다 (ma-si-tà)
Mặc – 입다( ip-tà)
Nói – 말하다 (mal-ha-tà)
Đánh, đập – 때리다 (t’e-ri-tà)
Đứng – 서다 (so-tà)
Xem – 보다 (pô-tà)
Chết – 죽다 (chuk-tà)
Sống – 살다 (sal-tà)
Giết – 죽이다 (chu-ki-tà)
Say – 취하다 (tsuy-ha-tà)
Chửi mắng – 욕하다 (yok-ha-tà)
Học – 공부하다 (kông-pu-ha-tà)
Ngồi – 앉다 (an-tà)
Nghe – 듣다 (tưt-tà)
Đến – 오다 (ô-tà)
Đi – 가다 (ka-tà)
Làm – 하다 (ha-tà)
Nghỉ – 쉬다 (suy-tà)
Rửa – 씻다 sit-tà)
Giặt – 빨다 (p’al-tà)
Nấu – 요리하다 (yô-ri-ha-tà)
Ăn cơm – 식사하다 (sik-sa-ha-tà)
Dọn vệ sinh – 청소하다 (tsong-sô-ha-tà)
Mời – 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà)
Biếu, tặng – 드리다 (tư-ri-tà)
Yêu – 사랑하다 (sa-rang-ha-tà)
Bán – 팔다 (phal-tà)
Mua – 사다 (sa-tà)
Đặt, để – 놓다 (nôt-tà)
Viết – 쓰다 (s’ư-tà)
Đợi, chờ – 기다리다 (ki-ta-ri-tà)
Trú, ngụ, ở – 머무르다 (mo-mu-ri-tà)
Đổi, thay, chuyển – 바꾸다 (pa-k’u-tà)
Bay – 날다 (nal-tà)
Ăn cắp – 훔치다 (hum-tsi-tà)
Lừa gạt – 속이다 (sô-ki-tà)
Xuống – 내려가다 (ne-ryo-ka-tà)
Lên – 올라가다 (ô-la-ka-tà)
Cho – 주다 (chu-tà)
Mang đến – 가져오다 (ka-chyo-ô-tà)
Mang đi – 가져가다 (ka-chyo-ka-tà)
Gọi – 부르다 (pu-rư-tà)
Thích – 좋아하다 (chô-ha-ha-tà)
Ghét – 싫다 (sil-tà)
Gửi – 보내다 (pô-ne-tà)
Mong muốn – 빌다 (pil-tà)
Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà)
Muốn làm – 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0
Chạy – 뛰다 (tuy-tà)
Kéo – 당기다 (tang-ki-tà)
Đẩy – 밀다 (mil-tà)
Cháy – 타다 (tha-tà)
Trách móc – 책망하다 (tsek-mang-ha-tà)
Biết – 알다 (al-tà)
Không biết – 모르다 (mô-rư-tà)
Hiểu – 이해하다 (i-he-ha-tà)
Quên – 잊다 (it-tà)
Nhớ – 보고싶다 (pô-kô-sip-tà)
Ngủ – 자다 (cha-tà)
Thức dậy – 일어나다 (i-ro-na-tà)
Đếm – 계산하다 (kyê-san-ha-tà)
Chuẩn bị – 준비하다 (chun-pi-ha-tà)
Bắt đầu – 시작하다 (si-chak-ha-tà)
Gặp – 만나다 (man-na-tà)
Họp – 회의하다 (huê-i-ha-tà)
Phê bình – 비평하다 (pi-phyong-ha-tà)
Tán dóc – 잡담하다 (chap-tam-ha-tà)
Nói chuyện – 이야기하다 (i-ya-ki-ha-tà)
Cãi nhau – 싸우다 (s’a-u-tà)
Cười – 웃다 (ut-tà)
Khóc – 울다 (ul-tà)
Hy vọng – 희망하다 (hưi-mang-ha-tà)
Trở về – 돌아오다 (tô-la-ô-tà)
Đi về – 돌아가다 (tô-la-ca-tà)
Đóng – 닫다 (tat-tà)
Mở – 열다 (yol-tà)
Tháo – 풀다 (phul-tà)
Chào – 인사하다 (in-sa-ha-tà)
Hỏi – 묻다 (mut-tà)
Trả lời – 대답하다 (te-tap-ha-tà)
Nhờ, phó thác – 부탁하다 (pu-thak-ha-tà)
Chuyển – 전하다 (chon-ha-tà)
Bỏ, từ bỏ – 포기하다 (phô-ki-ha-tà)
Trên đây là những động từ thông dụng trong tiếng Hàn mà Trung tâm tiếng Hàn Phương Đông chia sẻ đến bạn, hi vọng bạn sẽ có nền tảng tốt nhất để học tiếng Hàn. Chúc bạn đạt được kết quả tốt nhất trong sự nghiệp chinh phục tiếng Hàn.
Gửi bình luận